BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM (Chi tiết xin vui lòng xem tại Quy Tắc Bảo Hiểm Sức Khoẻ Và Tai Nạn) |
|
1. Tên sản phẩm | Bảo Hiểm Sức Khoẻ và Tai Nạn |
2. Mã nghiệp vụ | I4 |
3. Đối tượng bảo hiểm | Con người |
4. Người được bảo hiểm | Mọi công dân Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống làm việc tại Việt Nam từ 1-70 tuổi |
5. Phạm vi bảo hiểm | Tai nạn và sức khoẻ - Tai nạn: tai nạn 24h - Sức khoẻ: bao gồm tử vong do bệnh tật, điều trị nội trú, phẫu thuật, thai sản, khám ngoại trú, nha khoa |
6. Phạm vi địa lý được bảo hiểm | - Bảo hiểm tai nạn: toàn thế giới - Bảo hiểm sức khoẻ: lãnh thổ nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, trừ khi có thoả thuận khác |
7. Bồi thường tổn thất | Xem chi tiết tại Phụ lục (bấm chuột tại đây) Quyền lợi Bảo hiểm sức khoẻ và tai nạn |
8. Hiệu lực bảo hiểm | - Bảo hiểm tai nạn: có hiệu lực ngay - Trường hợp ốm đau bệnh tật (không phải do tai nạn): bảo hiểm chỉ có hiệu lực sau 30 ngày - Trường hợp sinh đẻ: bảo hiểm chỉ có hiệu lực sau 270 ngày - Trường hợp sảy thai, nạo thai theo chỉ định của bác sĩ, điều trị biến chứng thai sản: bảo hiểm chỉ có hiệu lực sau 90 ngày - Bệnh có sẵn, bệnh đặc biệt: chỉ có hiệu lực sau 01 năm |
STT | Chương trình bảo hiểm Quyền lợi bảo hiểm |
Chương trình phổ thông | Chương trình đặc biệt |
I | Sinh mạng cá nhân | ||
1 | Chết do ốm đau, bệnh tật, thai sản thuộc phạm vi bảo hiểm | Trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm A | Trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm A |
II | Tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm | ||
1 | Chết do tai nạn | Trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B | Trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B |
2 | Thương tật vĩnh viễn | Trả tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B. Tỷ lệ phần trăm thương tật được quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành. | Trả tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B. Tỷ lệ phần trăm thương tật được quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành. |
3 | Thương tật tạm thời | Trả tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B. Tỷ lệ phần trăm thương tật được quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành. | Trả chi phí điều trị thực tế và trợ cấp mất giảm thu nhập 0,1% số tiền bảo hiểm/ ngày điều trị, tối đa không quá 180 ngày/năm bảo hiểm. Tổng số tiền được trả không vượt quá tỷ lệ phần trăm thương tật tương ứng quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành. |
III | Ốm đau, bệnh tật thai sản thuộc phạm vi bảo hiểm phải nằm viện hoặc phẫu thuật | ||
1 | Nằm viện tây y (tối đa không quá 60 ngày / năm bảo hiểm) | 10 ngày đầu: trả 0,5% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện ngày thứ 11 trở đi: 0,3% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện | 10 ngày đầu: trả chi phí điều trị thực tế và trợ cấp mất giảm thu nhập 0,08% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện. Tổng số tiền được trả không quá 0,5% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện. Ngày thứ 11 trở đi: trả chi phí điều trị thực tế và trợ cấp mất giảm thu nhập 0,05% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện. Tổng số tiền được trả không quá 0,5% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện. |
2 | Nằm viện đông y (tối đa không quá 90 ngày / năm bảo hiểm) | 20 ngày đầu: trả 0,2% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện. Ngày thứ 21 trở đi: trả 0,1% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện |
20 ngày đầu: trả chi phí điều trị thực tế, không quá 0,2% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện. Ngày thứ 21 trở đi: trả chi phí điều trị thực tế, không quá 0,1% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện |
3 | Phẫu thuật | Trả tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm tương ứng với từng loại phẫu thuật quy định tại Bảng tỷ lệ phẫu thuật do Bảo Minh ban hành. | Trả chi phí hội chẩn, gây mê, chi phí mổ, phòng mổ. Tổng số tiền được trả không vượt quá tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm tương ứng với từng loại phẫu thuật quy định tại Bảng tỷ lệ phẫu thuật do Bảo Minh ban hành. |