Bạn hoặc người thân của bạn đang có kế hoạch đi du lịch, thăm thân hay công tác nước ngoài. Cho dù mục đích của chuyến đi là gì thì việc chuẩn bị kỹ lưỡng để có 1 chuyến đi suôn sẻ luôn là điều cần thiết. Khi đi nước ngoài, việc gặp trục trặc nhỏ cũng khiến bạn lo lắng và có thể ảnh hưởng tới toàn bộ hành trình của bạn cũng như của những người đi cùng bạn. Sự khác biệt về văn hóa, luật lệ, không có người thân bạn bè xung quanh để có thể hỗ trợ bạn kịp thời khi cần thiết và nhiều trở ngại khác khiến bạn trở nên vô cùng lúng túng khi gặp phải các rủi ro trên chuyến đi:
- Rủi ro mất hành lý hay trễ hành lý: Rủi ro mất mát hành lý trong quá trình vận chuyển trên máy bay chứa quần áo, đồ dùng cá nhân, tài sản giá trị ... hoặc hành lý đến trễ quá 12 tiếng đồng hồ khiến bạn phải mua đồ dùng thay thế trong thời gian chờ đợi
- Rủi ro mất đồ do trộm, cắp: Nguy cơ mất trộm cắp cũng có thể xảy ra bất cứ khi nào nơi đâu, kể cả ở những đất nước văn minh như Pháp, Ý....
- Rủi ro tai nạn thân thể: Sự khác biệt về giao thông và địa hình có thể khiến bạn gặp rủi ro tai nạn thân thể
- Rủi ro về ốm đau, bệnh tật: Sự thay đổi về khí hậu, sự khác biệt về thức ăn, thực phẩm có thể khiến bạn gặp trục trặc về sức khỏe
- Rủi ro về trách nhiệm công cộng: Trách nhiệm công cộng cũng là vấn đề đáng lưu tâm khi không may bạn vô tình gây thiệt hại về người hoặc tài sản cho người khác ở nước ngoài. Khi đó, bạn có thể bị phạt với số tiền không hề nhỏ.
BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ của Bảo Hiểm Bảo Minh với phạm vi bảo hiểm khu vực Đông Nam Á, Châu Á và Toàn cầu sẽ giúp bạn an tâm trong mọi chuyến đi với hơn 20 Quyền lợi bảo hiểm. Mức trách nhiệm bồi thường từ 1 tỷ tới 3 tỷ đồng bao trùm hầu hết các nguy cơ rủi ro có thể gặp trong chuyến đi
Biểu phí bảo hiểm dành cho cá nhân (USD):
Vùng Đông Nam Á (Áp dụng cho các nước Malaysia, Indonesia, Thailand, Philippines, Myanmar, Singapore, Cambodia, Laos, Brunei, Đông Timor):
Gia đình áp dụng: 2 vợ chồng + 1 bé dưới 18t, thành viên còn lại áp dụng phí cá nhân
Giá đã bao gồm chi phí bảo lãnh toàn cầu
Toàn cầu (Global) |
Cá Nhân | |||||
Phổ thông
|
Cao cấp
|
Thượng Hạng
|
||||
Cá nhân |
Gia đình |
Cá nhân |
Gia đình |
Cá nhân |
Gia đình |
|
1 đến 3 ngày |
6,6 |
12,8 |
11,6 |
22,8 |
16,6 |
31,8 |
4 đến 6 ngày |
9,6 |
18,8 |
16,6 |
31,8 |
23,6 |
44,8 |
7 đến 10 ngày |
11,6 |
22,8 |
20,6 |
38,8 |
28,6 |
54,8 |
11 đến 14 ngày |
14,6 |
27,8 |
24,6 |
47,8 |
34,6 |
66,8 |
15 đến 18 ngày |
16,6 |
32,8 |
28,6 |
54,8 |
41,6 |
79,8 |
19 đến 22 ngày |
18,6 |
36,8 |
33,6 |
63,8 |
47,6 |
90,8 |
23 đến 27 ngày |
22,6 |
43,8 |
39,6 |
75,8 |
57,6 |
108,8 |
28 đến 31 ngày |
23,6 |
45,8 |
42,6 |
80,8 |
60,6 |
115,8 |
32 đến 45 ngày |
27,6 |
52,8 |
48,6 |
92,8 |
69,6 |
132,8 |
46 đến 60 ngày |
32,6 |
62,8 |
57,6 |
108,8 |
81,6 |
155,8 |
61 đến 90 ngày |
34,6 |
66,8 |
61,6 |
117,8 |
88,6 |
168,8 |
91 đến 120 ngày |
44,6 |
85,8 |
78,6 |
149,8 |
112,6 |
215,8 |
121 đến 150 ngày |
57,6 |
108,8 |
100,6 |
191,8 |
144,6 |
275,8 |
151 đến 180 ngày |
69,6 |
132,8 |
122,6 |
232,8 |
176,6 |
334,8 |
Một tuần kéo dài thêm |
6,6 |
12,8 |
11,6 |
22,8 |
16,6 |
31,8 |
Một năm |
90,6 |
171,8 |
159,6 |
302,8 |
229,6 |
436,8 |
Vùng Châu Á (Áp dụng cho các nước châu Á và thêm Australia, New Zealand trừ Nhật):
Gia đình áp dụng: 2 vợ chồng + 1 bé dưới 18t, thành viên còn lại áp dụng phí cá nhân
Giá đã bao gồm chi phí bảo lãnh toàn cầu
Toàn cầu (Global) |
Cá Nhân | |||||
Phổ thông
|
Cao cấp
|
Thượng Hạng
|
||||
Cá nhân |
Gia đình |
Cá nhân |
Gia đình |
Cá nhân |
Gia đình |
|
1 đến 3 ngày |
8,6 |
16,8 |
15,6 |
30,8 |
22,6 |
42,8 |
4 đến 6 ngày |
13,6 |
25,8 |
22,6 |
42,8 |
32,6 |
61,8 |
7 đến 10 ngày |
15,6 |
30,8 |
27,6 |
52,8 |
39,6 |
75,8 |
11 đến 14 ngày |
19,6 |
37,8 |
33,6 |
64,8 |
48,6 |
92,8 |
15 đến 18 ngày |
23,6 |
44,8 |
39,6 |
75,8 |
57,6 |
109,8 |
19 đến 22 ngày |
25,6 |
49,8 |
45,6 |
87,8 |
65,6 |
124,8 |
23 đến 27 ngày |
31,6 |
59,8 |
54,6 |
104,8 |
78,6 |
150,8 |
28 đến 31 ngày |
32,6 |
63,8 |
58,6 |
110,8 |
83,6 |
158,8 |
32 đến 45 ngày |
37,6 |
71,8 |
67,6 |
128,8 |
95,6 |
182,8 |
46 đến 60 ngày |
44,6 |
85,8 |
78,6 |
150,8 |
113,6 |
215,8 |
61 đến 90 ngày |
48,6 |
92,8 |
85,6 |
162,8 |
122,6 |
232,8 |
91 đến 120 ngày |
61,6 |
117,8 |
108,6 |
206,8 |
156,6 |
297,8 |
121 đến 150 ngày |
78,6 |
150,8 |
139,6 |
264,8 |
200,6 |
381,8 |
151 đến 180 ngày |
95,6 |
182,8 |
168,6 |
321,8 |
243,6 |
463,8 |
Một tuần kéo dài thêm |
8,6 |
16,8 |
15,6 |
30,8 |
22,6 |
42,8 |
Một năm |
124,6 |
237,8 |
220,6 |
418,8 |
317,6 |
603,8 |
Toàn cầu (Áp dụng cho Nhật và các nước còn lại trên thế giới như Mỹ, Canada, Anh):
Gia đình áp dụng: 2 vợ chồng + 1 bé dưới 18t, thành viên còn lại áp dụng phí cá nhân
Giá đã bao gồm chi phí bảo lãnh toàn cầu
Toàn cầu (Global) |
Cá Nhân | |||||
Phổ thông
|
Cao cấp
|
Thượng Hạng
|
||||
Cá nhân |
Gia đình |
Cá nhân |
Gia đình |
Cá nhân |
Gia đình |
|
1 đến 3 ngày |
9,6 |
18,8 |
17,6 |
33,8 |
24,6 |
47,8 |
4 đến 6 ngày |
14,6 |
28,8 |
24,6 |
47,8 |
35,6 |
68,8 |
7 đến 10 ngày |
17,6 |
33,8 |
30,6 |
58,8 |
43,6 |
83,8 |
11 đến 14 ngày |
21,6 |
41,8 |
37,6 |
71,8 |
53,6 |
102,8 |
15 đến 18 ngày |
25,6 |
49,8 |
43,6 |
83,8 |
63,6 |
121,8 |
19 đến 22 ngày |
28,6 |
54,8 |
50,6 |
96,8 |
72,6 |
138,8 |
23 đến 27 ngày |
34,6 |
66,8 |
60,6 |
115,8 |
87,6 |
166,8 |
28 đến 31 ngày |
36,6 |
69,8 |
64,6 |
123,8 |
92,6 |
176,8 |
32 đến 45 ngày |
41,6 |
79,8 |
74,6 |
142,8 |
106,6 |
202,8 |
46 đến 60 ngày |
49,6 |
94,8 |
87,6 |
166,8 |
125,6 |
239,8 |
61 đến 90 ngày |
53,6 |
102,8 |
94,6 |
180,8 |
135,6 |
258,8 |
91 đến 120 ngày |
68,6 |
130,8 |
120,6 |
229,8 |
173,6 |
330,8 |
121 đến 150 ngày |
87,6 |
166,8 |
154,6 |
294,8 |
222,6 |
423,8 |
151 đến 180 ngày |
106,6 |
202,8 |
187,6 |
356,8 |
270,6 |
514,8 |
Một tuần kéo dài thêm |
9,6 |
18,8 |
17,6 |
33,8 |
24,6 |
47,8 |
Một năm |
138,6 |
263,8 |
244,6 |
465,8 |
352,6 |
670,8 |
Toàn cầu: Áp dụng cho Pháp, Đức, Phần Lan, Bồ Đào Nha
Gia đình áp dụng: 2 vợ chồng + 1 bé dưới 18t, thành viên còn lại áp dụng phí cá nhân
Giá đã bao gồm chi phí bảo lãnh toàn cầu
Toàn cầu (Global) |
Cá Nhân | |||||
Phổ thông
|
Cao cấp
|
Thượng Hạng
|
||||
Cá nhân |
Gia đình |
Cá nhân |
Gia đình |
Cá nhân |
Gia đình |
|
1 đến 3 ngày |
9,6 |
18,8 |
17,6 |
33,8 |
24,6 |
47,8 |
4 đến 6 ngày |
14,6 |
28,8 |
24,6 |
47,8 |
35,6 |
68,8 |
7 đến 10 ngày |
17,6 |
33,8 |
30,6 |
58,8 |
43,6 |
83,8 |
11 đến 14 ngày |
22,2 |
43,6 |
38,2 |
73,6 |
54,2 |
104,6 |
15 đến 18 ngày |
27,2 |
54,6 |
45,2 |
88,6 |
65,2 |
126,6 |
19 đến 22 ngày |
30,9 |
61,7 |
52,9 |
103,7 |
74,9 |
145,7 |
23 đến 27 ngày |
37,9 |
76,7 |
63,9 |
125,7 |
90,9 |
176,7 |
28 đến 31 ngày |
40,6 |
81,8 |
68,6 |
135,8 |
96,6 |
188,8 |
32 đến 45 ngày |
48,3 |
99,9 |
81,3 |
162,9 |
113,3 |
222,9 |
46 đến 60 ngày |
59,2 |
123,6 |
97,2 |
195,6 |
135,2 |
268,6 |
61 đến 90 ngày |
69 |
149 |
110 |
227 |
151 |
305 |
91 đến 120 ngày |
89,7 |
194 |
141,7 |
363 |
194,7 |
394 |
121 đến 150 ngày |
114,6 |
247,8 |
181,6 |
375,8 |
249,6 |
504,8 |
151 đến 180 ngày |
139,6 |
301,8 |
220,6 |
455,8 |
303,6 |
613,8 |
180 ngày đến 1 năm |
173,6 |
368,8 |
279,6 |
570,8 |
387,6 |
775,8 |
Tăng phí
Độ tuổi nam |
Độ tuổi nữ |
Tăng phí so với phí chuẩn trong biểu phí |
61 -70 |
56 – 65 |
10% |
71 – 75 |
66 - 70 |
20% |
76 – 80 |
70 – 75 |
30% |
(Ban hành theo Quyết định số 0333/2011-BM/QLNV ngày 01/03/2011 của Tổng giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh)
Đơn vị tính: USD
MỤC A: TAI NẠN CÁ NHÂN |
Nhóm |
Cá nhân |
|||
Cơ bản 1 |
Cơ bản 2 |
Phổ thông |
Cao cấp |
Thượng hạng |
|
Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn |
5.000 |
10.000 |
50.000 |
100.000 |
150.000 |
Quyền lợi 2: Thương tật vĩnh viễn Chỉ bồi thường cho 6 thương tật vĩnh viễn đã được lựa chọn trong Qui tắc. |
5.000 |
10.000 |
50.000 |
100.000 |
150.000 |
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng, áp dụng cho chương trình Cao cấp và Thượng hạng Số tiền BH cho Quyền lợi 1 sẽ gấp đôi nếu người được BH bị tai nạn dẫn đến tử vong khi đang sử dụng phương tiện vận tải công cộng chạy theo lịch trình cụ thể. |
không áp dụng |
không áp dụng |
không áp dụng |
200.000 |
300.000 |
Quyền lợi 4: Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp trong giá thú dưới 18 tuổi, hoặc dưới 23 tuổi còn phụ thuộc đang theo học toàn thời gian tại một trường chính thức, khi Người được bảo hiểm chính chết do tai nạn. (Tối đa 4 người con, phải có tên trong hợp đồng bảo hiểm). |
không có |
không có |
500 |
500 |
2.500 |
MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ |
Nhóm |
Cá nhân |
|||
Cơ bản 1 |
Cơ bản 2 |
Phổ thông |
Cao cấp |
Thượng hạng |
|
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn |
|||||
5.1 Chi phí điều trị nội trú Áp dụng đối với các chi phí điều trị nằm viện, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm, tiền thuốc, tiền phòng và tiền ăn trong bệnh viện. |
5.000 |
10.000 |
50.000 |
70.000 |
100.000 |
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường có khấu trừ 50USD cho một lần điều trị. |
không có |
không có |
2.500 |
3.500 |
5.000 |
5.3 Chi phí phát sinh cho điều trị các biến chứng thai sản phải nằm viện Quyền lợi này loại trừ cho tất cả các hình thức sinh nở. |
không có |
không có |
5.000 |
7.000 |
10.000 |
5.4 Chi phí Điều trị tiếp theo Việc điều trị ở nước ngoài được đề nghị của bác sĩ có thể trở về điều trị tiếp ở Việt Nam.Chi phí điều trị tiếp theo trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm được ghi trong Giấy chứng nhận bảo hiểm. |
800 |
1.200 |
8.000 |
10.000 |
12.000 |
Quyền lợi 6: Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện Trả phụ cấp 50USD cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. |
không có |
không có |
500 |
700 |
1.000 |
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm |
không có |
không có |
3.500 |
5.000 |
7.000 |
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em đi kèm hồi hương Khi Người được bảo hiểm bị tổn thương nghiêm trọng hoặc chết, thông qua Công ty Cứu trợ sẽ thu xếp chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi đi kèm để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. |
không có |
không có |
3.500 |
5.000 |
7.000 |
MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ |
Nhóm |
Cá nhân |
|||
Cơ bản 1 |
Cơ bản 2 |
Phổ thông |
Cao cấp |
Thượng hạng |
|
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp |
5.000 |
10.000 |
50.000 |
70.000 |
100.000 |
Quyền lợi 10: Hồi hương Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) trong trường hợp cần thiết về phương diện y khoa. |
5.000 |
10.000 |
50.000 |
70.000 |
100.000 |
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng |
5.000 |
10.000 |
50.000 |
70.000 |
100.000 |
Quyền lợi 12: Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nằm viện do nguyên nhân đã được bảo hiểm. |
bao gồm |
bao gồm |
bao gồm |
bao gồm |
bao gồm |
MỤC D: HỖ TRỢ DU LỊCH |
Nhóm |
Cá nhân |
|||
Cơ bản 1 |
Cơ bản 2 |
Phổ thông |
Cao cấp |
Thượng hạng |
|
Quyền lợi 13: Thiệt hại hành lý và tư trang |
500 |
1.000 |
1.000 |
1.500 |
2.500 |
Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch toàn cầu f. Trợ giúp thu xếp vé khẩn cấp. |
bao gồm |
bao gồm |
bao gồm |
bao gồm |
bao gồm |
Quyền lợi 15: Hành lý bị trì hoãn |
không có |
không có |
400 |
550 |
800 |
Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành |
không có |
không có |
1.500 |
2.000 |
3.000 |
Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch. |
không có |
không có |
4.500 |
6.000 |
9.500 |
Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến do lịch trình |
không có |
không có |
200 |
200 |
200 |
Quyền lợi 19: Trách nhiệm cá nhân |
không có |
không có |
50.000 |
70.000 |
100.000 |
Quyền lợi 20: Bắt cóc và con tin |
không có |
không có |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hỏa hoạn Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đến tài sản trong gia đình khi không có người ở hoặc trông coi gây ra bởi hỏa hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm. |
không có |
không có |
1.000 |
3.000 |
5.000 |
Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Toàn bộ các quyền lợi từ 1-20 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. |
bao gồm |
bao gồm |
bao gồm |
bao gồm |
bao gồm |
(Đây chỉ là Bảng Tóm Tắt Các Quyền Lợi Bảo Hiểm, nội dung chi tiết đề nghị tham khảo thêm Qui Tắt Bảo Hiểm Du Lịch Quốc Tế ban hành theo Quyết định số 0333/2011-BM/QLNV)